| Tiêu chí | Bơm màng điện DBY/BFD | Bơm màng khí nén |
| Nguồn năng lượng | Điện 220V / 380V | Khí nén công nghiệp |
| Hiệu suất năng lượng | Cao hơn 20–30% | Thấp hơn, phụ thuộc hiệu suất hệ thống khí |
| Điều chỉnh lưu lượng | Qua biến tần/hộp số | Qua điều áp khí |
| Vận hành liên tục | Ổn định, ít gián đoạn | Dễ hụt áp nếu khí yếu |
| Chi phí vận hành | Thấp hơn về dài hạn | Tốn chi phí khí nén |
| Vật liệu | Ứng dụng phù hợp | Nhiệt độ tối đa |
| Polypropylene (PP) | Hóa chất nhẹ, nước thải | 60°C |
| PVDF | Axit mạnh, kiềm mạnh | 90°C |
| Nhôm (AL) | Dung môi hữu cơ, dầu | 100°C |
| Inox 304/316L | Dược phẩm, thực phẩm, hóa chất | 150°C |
| Gang (Cast Iron) | Dầu nặng, bùn loãng, mỏ | 100°C |
| Thông số kỹ thuật | Dải giá trị / Tùy chọn |
| Kiểu bơm | Bơm màng điều khiển bằng mô-tơ điện |
| Dải lưu lượng | 12,8 – 480 lít/phút (tùy thuộc model) |
| Áp suất làm việc | 4 hoặc 7 bar (lựa chọn khi đặt hàng) |
| Kích thước hạt rắn | Tối đa 9,2 mm (tùy model, có thể lọc sơ cấp) |
| Độ nhớt chất lỏng | Đến 10.000 cSt (bơm tốt cả chất đặc sệt như keo, sơn, dầu thải) |
| Tự hút không cần mồi | Có – độ sâu hút tùy model, thường đến 5m |
| Kích thước kết nối | DN10 – DN125 (ren hoặc mặt bích, theo yêu cầu) |
| Tốc độ mô-tơ | 960 – 1450 vòng/phút (tùy công suất và cấu hình) |
| Model | Vật liệu thân bơm | Kích thước cổng (DN) | Lưu lượng tối đa (L/phút) | Áp suất làm việc (Bar) | Ứng dụng tiêu biểu |
| DBY3-10PP | PP (Polypropylene) | DN10 | 12.8 | 4 hoặc 7 | Hóa chất nhẹ, axit loãng, nước RO |
| DBY3-15AL | Nhôm | DN15 | 24 | 4 hoặc 7 | Dung môi hữu cơ, dầu công nghiệp |
| DBY3-25F | PVDF | DN25 | 75 | 4 hoặc 7 | Axit mạnh, HCl, H₂SO₄, dung môi đặc biệt |
| DBY3-40S | Inox 304 | DN40 | 160 | 4 hoặc 7 | Thực phẩm, nước mắm, siro, dung dịch đậm đặc |
| DBY3-50CI | Gang | DN50 | 250 | 4 hoặc 7 | Bơm bùn, nước thải công nghiệp |
| DBY3-65S | Inox 316L | DN65 | 300 | 4 hoặc 7 | Mỹ phẩm, dược phẩm, nước ép trái cây |
| BFD3-80PP | PP (Polypropylene) | DN80 | 420 | 4 hoặc 7 | Xử lý nước, bùn thải chứa hóa chất |
| BFD3-100F | PVDF | DN100 | 450 | 4 hoặc 7 | Hóa chất cực mạnh, chất ăn mòn cao |
| BFD3-125S | Inox 316L | DN125 | 480 | 4 hoặc 7 | Công nghiệp thực phẩm quy mô lớn |
| Tiêu chí so sánh | DBY Series | BFD Series |
| 1. Nguyên lý hoạt động | Dùng động cơ điện kết hợp cơ cấu cam trục lệch tâm điều khiển màng chuyển động qua lại | Sử dụng motor điện và bộ truyền đòn bẩy cơ học (linkage) tối ưu chuyển động của màng |
| 2. Kiểu truyền động | Truyền động trực tiếp qua hộp số giảm tốc | Truyền động gián tiếp qua cơ cấu dẫn hướng + bánh răng đồng trục |
| 3. Tần suất hoạt động màng | Tần suất thấp hơn → giảm hao mòn | Tần suất cao hơn, ổn định hơn khi chạy liên tục |
| 4. Lực đẩy màng | Phân bố lực tương đối đều, thích hợp bơm nhớt, bùn loãng | Tạo lực đẩy mạnh mẽ hơn → phù hợp với bơm áp cao, cột áp lớn |
| 5. Áp lực vận hành tối đa | 5–7 bar | Lên đến 10 bar (một số model tùy chỉnh) |
| 6. Khả năng xử lý hạt rắn | ≤ 8mm | ≤ 9.2mm (cải tiến thiết kế van lớn hơn) |
| 7. Vật liệu thân bơm | Gang, Nhôm, PP, Inox 304 | Tương tự DBY nhưng có nhiều tùy chọn PVDF & Inox vi sinh hơn |
| 8. Vật liệu màng | PTFE + Santoprene | PTFE + Viton hoặc EPDM (đáp ứng tiêu chuẩn chống ăn mòn nâng cao) |
| 9. Khả năng vận hành liên tục 24/7 | Tốt, nhưng khuyến nghị dừng nghỉ định kỳ | Rất tốt – thiết kế bền bỉ để chạy liên tục trong dây chuyền tự động |
| 10. Kích thước & trọng lượng | Nhỏ gọn hơn → dễ lắp đặt | Lớn hơn do cấu trúc chắc chắn hơn |
| 11. Mức tiêu thụ điện năng | Trung bình | Tiết kiệm hơn nhờ truyền động tối ưu hơn |
| 12. Mức giá đầu tư | Thấp hơn ~15–20% | Cao hơn nhưng tỷ lệ chi phí/tuổi thọ thấp hơn |
| 13. Ứng dụng phù hợp | ✔ Xử lý acid loãng, dung môi nhẹ, kiềm loãng ✔ Bơm acid mạnh (H₂SO₄, HNO₃, HF…) ✔ Bơm syrup, nước trái cây, dầu ăn, nước muối nồng độ thấp ✔ Trộn nguyên liệu dạng lỏng, dung dịch pha loãng ✔ Bơm mực nước, sơn loãng, keo latex, hồ tinh bột ✔ Bơm bùn loãng, nước thải có lẫn cặn ✔ Bơm nước thải công nghiệp có chứa hóa chất mạnh ✔ Bơm hồ vữa lỏng, hóa chất xây dựng dạng lỏng ✔ Bơm nước hầm mỏ, bùn loãng trong hệ thống lọc ✔ Bơm phân bón lỏng, thuốc trừ sâu |
✔ Bơm sữa, nước sốt đặc, mật ong, gel thực phẩm ✔ Bơm nguyên liệu sệt (kem, gel, serum…) ✔ Bơm sơn đặc, mực gốc dung môi ✔ Bơm hồ xi măng, hồ đặc ✔ Bơm dung dịch ăn mòn (xút, acid tẩy rửa) ✔ Bơm dịch thủy canh, vi sinh xử lý đất |

| Chiều cao hút (m) | Hệ số K (tỷ lệ lưu lượng giữ lại) |
| 1 m | 0.90 |
| 2 m | 0.80 |
| 3 m | 0.70 |
| 4 m | 0.60 |

| Ký hiệu | Ý nghĩa |
| QBY3 | Dòng sản phẩm: Bơm màng khí nén thế hệ thứ 3 |
| 40 | Đường kính kết nối (DN): 40 mm (1.5") |
| G | Vật liệu thân bơm: Thép carbon |
| Y | Vật liệu màng bơm: - PTFE + Santoprene (với bơm ≥ 1") - PTFE (với bơm < 1") |
| T | Vật liệu van bi (Ball valves): PTFE (tiêu chuẩn) |
| P | Vật liệu đế van (Seat): Thép không gỉ AISI 304 |
| QBY3 | 40 | G | Có | T | P |
| | người mẫu |
| đường kính ống | DN10...DN125 |
| vật liệu của bộ phận lưu lượng bơm | S polypropylene | F polyvinylidene fluoride | L nhôm | Thép G | Gang cầu Q | Thép không gỉ P AISI 304 | Thép không gỉ P316 AISI 316 | Thép không gỉ P316L AISI 316L |
| vật liệu màng ngăn | Tiêu chuẩn T PTFE + SANTOPRENE trên máy bơm ≥ 1 inch PTFE trên máy bơm < 1 inch | A SANTOPRENE | NBR | M POLYETHER | K PTFE + POLYETHER |
| vật liệu van | Tiêu chuẩn F PTFE | A SANTOPRENE | NBR | Thép không gỉ P AISI 304 | Thép không gỉ P316 AISI 316 | Thép không gỉ P316L AISI 316L |
| vật liệu đế van | Tiêu chuẩn F PTFE | A SANTOPRENE | NBR | Thép không gỉ P AISI 304 | Thép không gỉ P316 AISI 316 | Thép không gỉ P316L AISI 316L |
Tác giả: admin_hodzo
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Giới Thiệu Về TATEKSAFE – Chuyên Gia Giải Pháp An Toàn Toàn Diện Giải pháp an toàn tối ưu – Uy tín từ năm 2011 Công ty TNHH TATEKSAFE được thành lập từ năm 2011 tại TP. Hồ Chí Minh, với sứ mệnh trở thành đối tác hàng đầu trong lĩnh vực cung cấp thiết bị an toàn lao động, phòng cháy chữa cháy...
HỆ SỐ K CỦA ĐẦU PHUN CHỮA CHÁY SPRINKLER LÀ GÌ
Ứng phó sự cố tràn hóa chất khẩn cấp: Quy trình và biện pháp thực hành tốt nhất
Hướng dẫn sử dụng dây an toàn
Quy chuẩn 41/2016/BGTVT - CỌC TIÊU, TIÊU PHẢN QUANG, TƯỜNG BẢO VỆ VÀ HÀNG RÀO CHẮN
GIÁO TRÌNH AN TOÀN LAO ĐỘNG CỦA TATEKSAFE
Composite là gì? Những điều cần biết về vật liệu Composite
Bản vẽ sơ đồ nguyên lý hệ thống báo cháy từ A đến Z
Quy trình kiểm soát năng lượng nguy hiểm
Thiết bị chống rơi ngã COV
Các bước cơ bản để khóa và gắn thẻ hệ thống là gì?